Trang chủ » Chế độ ăn uống và dinh dưỡng » 9 lợi ích sức khỏe của cam quýt

    9 lợi ích sức khỏe của cam quýt

    Quan thoại là một loại trái cây có múi, thơm và giàu vitamin và khoáng chất, chẳng hạn như vitamin A, C, flavonoid, chất xơ, chất chống oxy hóa, tinh dầu và kali. Nhờ các đặc tính của nó, nó có một số lợi ích sức khỏe, cải thiện sức khỏe đường ruột và kích thích hệ thống miễn dịch.

    Trái cây này có thể được tiêu thụ bất cứ lúc nào trong ngày hoặc kết hợp vào một số công thức để chuẩn bị nước ép hoặc món tráng miệng. Lá quýt có thể được sử dụng để chuẩn bị truyền và tên khoa học của chúng là Cam quýt, có thể được tìm thấy trong các siêu thị, chợ thành phố và các cửa hàng thực phẩm sức khỏe.

    Lợi ích quýt

    Những lợi ích chính của quýt đối với cơ thể là:

    1. Phòng chống bệnh tim, bao gồm xơ vữa động mạch và đột quỵ;
    2. Giảm cholesterol xấu, LDL, vì nó bao gồm các sợi;
    3. Tăng cường hệ thống miễn dịch, nó rất giàu vitamin C;
    4. Phòng chống tiểu đường, bởi vì nó có chỉ số đường huyết thấp và giúp điều chỉnh lượng đường trong máu do các sợi;
    5. Phòng ngừa và kiểm soát tăng huyết áp, bởi vì nó rất giàu kali, một khoáng chất chịu trách nhiệm điều chỉnh huyết áp;
    6. Cải thiện tiêu hóa và chức năng của ruột;
    7. Ủng hộ giảm cân, bởi vì nó có ít calo và làm tăng cảm giác no;
    8. Giúp chống lại bệnh cúm và cảm lạnh, vì nó có vitamin C;
    9. Hành vi như một thuốc an thần tự nhiên và nó là tuyệt vời cho những người mất ngủ.

    Ngoài ra, quýt, do hàm lượng vitamin C của nó, ưa thích sự hấp thụ sắt ở mức độ đường ruột, và do đó, trong trường hợp thiếu máu, nên ăn quýt cùng với thực phẩm giàu chất sắt..

    Lợi ích cho da và tóc

    Ngoài việc được tiêu thụ trong các món tráng miệng, nước ép và trà, quýt còn được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da và tóc. Chiết xuất quýt có khả năng hoạt động như một chất làm se và dưỡng ẩm, nuôi dưỡng da và giúp làm sáng các đốm. Trong tóc, chiết xuất của loại quả này có tác dụng ngăn ngừa bã nhờn và kích thích sự phát triển của các sợi.

    Thông tin dinh dưỡng

    Bảng dưới đây cho thấy thông tin dinh dưỡng cho 100 g quả quýt:

    Thành phần dinh dưỡngSố lượng:
    Năng lượng44 kcal
    Protein0,7 g
    Carbohydrate8,7 g
    Chất béo0,1 g
    Nước88,2 g
    1,7 g
    Vitamin A33 mcg
    Caroten200 mcg
    Vitamin C32 mg
    Canxi30 mg
    Magiê9 mg
    Kali240 mg

    Công thức nấu ăn quýt 

    Để có được lợi ích của quýt, điều quan trọng là tiêu thụ nó với bã mía, vì đó là nơi tìm thấy lượng chất xơ lớn nhất. Trái cây này rất linh hoạt và có thể được tiêu thụ tươi, trong nước ép, trong salad trái cây hoặc trong việc chuẩn bị bánh hoặc bánh. Một số tùy chọn công thức quýt là:

    1. Gelatin quýt

    Thành phần

    • 300 ml nước ép quýt;
    • 1 gói gelatin agar-agar;
    • 700 mL nước.

    Phương pháp chuẩn bị

    Đun sôi nước, hòa tan gelatin agar-agar và bao gồm nước ép quýt, khuấy liên tục. Sau đó, chỉ cần giữ trong tủ lạnh khoảng 2 giờ hoặc cho đến khi hoàn toàn vững chắc. 

    2. Bánh quýt

    Thành phần

    • 3 quả trứng;
    • 1 ly đường nâu;
    • 3 muỗng canh bơ thực vật mềm;
    • 1 chén bột mì nguyên chất;
    • 1/2 chén yến mạch;
    • 1 ly nước ép quýt tự nhiên mới chuẩn bị;
    • 1 muỗng cà phê bột nở:
    • 1 muỗng cà phê baking soda;
    • vỏ quýt dùng trong pha chế nước ép.

    Phương pháp chuẩn bị

    Làm nóng lò ở 180 ºC. Đánh bại đường nâu, bơ và trứng rất tốt và sau khi tạo thành một loại kem đồng nhất rõ ràng. Sau đó dần dần thêm bột, yến mạch và nước ép quýt, cho đến khi mọi thứ được trộn đều. Sau đó, thêm vỏ quýt, bột nở và baking soda.

    Cho hỗn hợp ở dạng đã được bôi mỡ trước đó bằng bơ và bột mì và để nó trong lò khoảng 40 phút hoặc cho đến khi bạn nhét một cây tăm vào bánh, nó sẽ sạch.

    3. Truyền quýt

    Để tận dụng vỏ quýt, có thể chuẩn bị tiêm truyền quýt nóng, điều này nên được thực hiện bằng cách đặt vỏ trái cây vào ly với nước sôi. Để yên trong vài phút rồi uống. Truyền dịch này là tuyệt vời trong trường hợp mất ngủ và để chống lại căng thẳng.

    Bài viết tiếp theo
    9 lợi ích sức khỏe của mè
    Bài báo trước
    9 Lợi ích của mít